Máy dò toàn diện về an toàn thực phẩm đa thông số áp dụng phép đo quang phổ, theo tiêu chuẩn quốc gia liên quan, có thể nhanh chóng phát hiện hàm lượng dư lượng thuốc trừ sâu, formaldehyde, sulfur dioxide, nitrit, nitrat, v.v. trong thực phẩm. Nó phù hợp để kiểm tra trái cây, rau quả, đồ khô, nước. Kiểm tra các loại thực phẩm khác nhau như sản phẩm và đồ hộp.
Dư lượng thuốc trừ sâu | rau, trái cây, chè tươi, nước máy, đất, gạo |
Formaldehyde | cá ướp lạnh, thịt bò chớp, da cá, thịt viên, da tôm |
Treo mảnh màu trắng | yuba, phở, miến, bánh mì hấp, bột mì, đậu phụ |
Nitrit | thịt hộp, giăm bông, xúc xích, cá và thịt nấu chín |
lưu huỳnh đioxit | Tremella, hạt sen, nhãn, vải thiều, tôm, đường, măng đông, hạt dưa trắng, dược liệu Trung Quốc, phở, v.v. |
nitrat | Rau và các mẫu khác cần được kiểm nghiệm đối với mặt hàng này |
Các mẫu trên chỉ mang tính tham khảo và các mục kiểm tra tương ứng có thể được lựa chọn theo các điều kiện cụ thể.
Trọng lượng lấy mẫu của mỗi mẫu: khoảng 50 gram.
Phạm vi đo:
Dư lượng thuốc trừ sâu | tỷ lệ ức chế 0~100% |
Formaldehyde | 0,00~500,0 mg/kg |
Natri formaldehyde sulfoxylat | 0,00~2500,0 mg/kg |
lưu huỳnh đioxit | 0,00~2000,0 mg/kg |
Nitrit | 0,00~500,0 mg/kg |
nitrat | 0,00~800,0 mg/kg |
Lỗi tuyến tính | 0,999(Phương pháp tiêu chuẩn quốc gia),0,995(Phương pháp nhanh) |
Số lượng kênh | Phát hiện đồng thời 6 kênh |
Độ chính xác của phép đo | 2% ± 2% |
Độ lặp lại của phép đo | < 1% |
Không trôi | 0,5% |
Nhiệt độ làm việc | 5~40oC |
Kích thước và trọng lượng | 360×240×110(mm), nặng khoảng 4kg |