Thiết bị này được thiết kế và sản xuất theo GB/T12704-2009 “Phương pháp đo độ thấm ẩm của vải Phương pháp cốc thấm ẩm/Phương pháp Phương pháp hấp thụ độ ẩm” và phù hợp để đo tất cả các loại vải (kể cả vải được phủ chống ẩm). vải) và bông, bông không gian, v.v. Đối với tính thấm ẩm (hơi) của vải không dệt quần áo.
Phương pháp hút ẩm cốc thấm ẩm được sử dụng để xác định khả năng hơi nước đi qua vải. Độ thấm ẩm có thể phản ánh hiệu suất thoát mồ hôi và hơi nước của quần áo, đồng thời là một trong những chỉ số quan trọng để xác định sự thoải mái và vệ sinh của quần áo
Đặc điểm nhạc cụ
1. Tủ chính dụng cụ và tủ điều khiển dụng cụ có hệ thống lạnh
2. Tốc độ gió có thể điều chỉnh
3. Theo tiêu chuẩn Mỹ có 4 cốc thấm ẩm vuông để đo mẫu dày và 4 cốc thấm ẩm tròn để đo mẫu mỏng; 3 cốc chống ẩm đạt tiêu chuẩn quốc gia
4. Với bộ điều khiển nhiệt độ / độ ẩm tự điều chỉnh PID
5. Hẹn giờ hiển thị kỹ thuật số
6. Nút bấm giờ bắt đầu/nút bấm giờ dừng
Chỉ số kỹ thuật
1. Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: 10oC ~ 50oC ± 1oC
2. Phạm vi kiểm soát độ ẩm: độ ẩm tương đối trong nhà 50%RH~90%RH±2%RH
Lưu ý: Tiêu chuẩn “ASTM E96-00” quy định: nhiệt độ thử nghiệm 21oC~32oC±1oC;
Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm thử nghiệm được khuyến nghị:
(1) Kiểm tra định kỳ: nhiệt độ 32oC ± 1oC, độ ẩm tương đối 50%RH±2%RH
(2) Kiểm tra nhiệt độ cao và độ ẩm cao: nhiệt độ 38oC ± 1oC, độ ẩm tương đối 90%RH±2%RH
3. Vận tốc không khí: 0,02~0,3m/s
4. Thời gian kiểm tra: 1 giây đến 99 giờ 99 phút, tùy chọn
5. Công suất làm nóng: 600W
6. Công suất tạo ẩm: ≥250ml/h
7. Diện tích thấm ẩm: ≥3000mm2 (ASTM), 2826mm2 (tiêu chuẩn quốc gia)
8. Nguồn điện: AC220V, 50Hz