Hạng mục kiểm nghiệm: nhựa cứng, nylon gia cố, nhựa gia cố sợi thủy tinh, gốm sứ, đá đúc, đồ điện gia dụng bằng nhựa
Máy thử va đập chùm tia được hỗ trợ đơn giản kiểu con lắc được sử dụng để xác định độ bền va đập của vật liệu phi kim loại như nhựa cứng, nylon gia cố, nhựa gia cố sợi thủy tinh, gốm sứ, đá đúc, thiết bị nhựa, vật liệu cách điện, v.v. Nó được chia thành cơ khí (quay số con trỏ) và Điện tử. Máy kiểm tra tác động của chùm tia được hỗ trợ đơn giản có đặc điểm là độ chính xác cao, độ ổn định tốt và phạm vi đo lớn; loại điện tử áp dụng công nghệ đo góc cách tử tròn, ngoài ưu điểm của đột cơ học, nó còn có thể đo và hiển thị kỹ thuật số công suất phá vỡ, cường độ va đập, góc nâng trước, góc nâng, giá trị trung bình của một mẻ, tổn thất năng lượng được tự động sửa chữa; thông tin dữ liệu lịch sử có thể được lưu trữ. Dòng máy thử nghiệm tác động của chùm tia đơn giản có thể được sử dụng để thử nghiệm tác động của chùm tia được hỗ trợ đơn giản trong các tổ chức nghiên cứu khoa học, cao đẳng và đại học, viện kiểm tra sản xuất các cấp và nhà máy sản xuất vật liệu.
Dòng máy kiểm tra tác động chùm tia được hỗ trợ đơn giản kiểu con lắc còn có loại điều khiển vi mô, sử dụng công nghệ điều khiển máy tính, tự động xử lý dữ liệu thử nghiệm thành báo cáo in, dữ liệu có thể được lưu trong máy tính, có thể tra cứu và in tại bất cứ lúc nào.
Thông số kỹ thuật:
1. Tốc độ va chạm: 3,8m/s
2. Năng lượng con lắc: 7,5J, 15J, 25J, 50J
3. Mômen con lắc: Pd7,5=4,01924Nm
Pd15=8,03848Nm
Pd25=13,39746Nm
Pd50=26,79492Nm
4. Khoảng cách trung tâm tấn công: 395mm
5. Góc con lắc: 150°
6. Bán kính phi lê cạnh dao: R=2±0,5mm
7. Bán kính hàm: R=1±0,1mm
8. Góc va chạm của lưỡi dao: 30±l°
9. Tổn thất năng lượng do va đập của con lắc: 0,5%
10. Khoảng cách hàm: 60mm, 70mm, 95mm
11. Nhiệt độ hoạt động: 15oC -35oC
12. Nguồn điện: AC220V, 50Hz
13. Giá trị chỉ báo tối thiểu của màn hình số: 0,01J trên 5J
14. Máy tác động màn hình kỹ thuật số có chức năng tự nhận biết góc, tự động bù tổn thất năng lượng và độ chính xác cao.
15. Bảng loại mẫu:
Loại mẫu | Chiều dài L (mm) | Chiều rộng b(mm) | Độ dày h(mm) | Khoảng cách giữa các đường hỗ trợ |
1 | 80±2 | 10,0 ± 0,5 | 4±0,2 | 60 |
2 | 50±1 | 6±0,2 | 4±0,2 | 40 |
3 | 120±2 | 15±0,5 | 10±0,5 | 70 |
4 | 125±2 | 13±0,5 | 13±0,5 | 95 |
16. Khoảng cách mẫu:
Loại A khía 45°±1° Bán kính đáy của rãnh R=0,25±0,05mm
Rãnh loại B 45°±1° Bán kính đáy của rãnh R=1±0,05mm
Rãnh C 1 2±0,2 Rãnh góc phải
Rãnh hình chữ C 2 rãnh khía góc vuông 0,8±0,1